555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [ba ban ca]
(Từ cũ) tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. Danh từ (Từ cũ) thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến (Trung Quốc …
bá Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến. Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung Quốc cổ đại. Xưng hùng xưng bá. (Kng.) . Ác (nói tắt). Vạch bá. …
Vietnamese bày ra bày tỏ bày tỏ cảm xúc của mình bày tỏ sự hậu thuẫn bày tỏ sự kính trọng bày tỏ tình cảm bày tổ bày vai bày vẽ bày vẽ thêm việc bá bá chiếm bá chủ bá chủ không trung bá cáo …
③ Bá, bá tước (tước thứ ba trong năm tước thời phong kiến, dưới tước hầu, trên tước tử: Công, hầu, bá, tử, nam). Xem 伯 [băi].
bá - 1 d. Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến. - 2 I d. Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung Quốc cổ đại. Xưng hùng xưng bá. - II d. (kng.). Ác (nói …
Những câu hỏi như BA là gì? được rất nhiều người đặt cho chúng tôi. Nếu bạn cũng đang tò về BA, cùng chúng tôi tìm hiểu ngay tất cả những điều cần biết tại bài viết này.
bá trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ bá trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Bài viết được đề xuất: